Bảng giá phá dỡ nhà cũ tại Hà Nội

Điểm trung bình: 10.0 / 10 (457 lượt đánh giá)

Bảng báo giá phá dỡ nhà cũ, công trình xây dựng tại Hà Nội cơ bản được chia làm 02 loại sau:

Phá dỡ trọn gói toàn bộ công trình.
Phá dỡ cái tạo sưa chữa theo từng hạng mục.
Tùy theo nhu cầu của khách hàng và điều kiện thi công để lựa chọn 1 trong 2 phương pháp báo giá trên.

bang-gia-pha-do-nha

A. PHÁ DỠ TRỌN GÓI TOÀN BỘ CÔNG TRÌNH

Báo giá phá dỡ trọn gói nghĩa là tính tổng chi phí toàn bộ phá dỡ công trình, dọn dẹp, và bàn giao hoàn toàn mặt bằng cho khách hàng từ A-Z. Giá được tính căn cứ vào đơn giá tính theo mét vuông nhân với tổng diện tích công trình:
– Gía đập phá, phá dỡ một công trình phụ thuộc vào các yếu tố.
+ Quy mô công trình.
+ Kết cấu công trình ( Nhà khung hay tường chịu lực).
+ Vị trí công trình ( ô tô có vào được chân công trình hay không), máy móc thiết bị chuyên phá dỡ có vào được công trình hay không.
+ Công trình có thu hồi được vật tư hay không.

bang-gia-pha-do-nha-ha-noi

ĐƠN GIÁ PHÁ DỠ CÔNG TRÌNH 2023

Để biết giá thời điểm hiện tại vui lòng gọi ngay cho chúng tôi

STT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

ĐV

 ĐƠN GIÁ 

I

CÔNG VIỆC CHÍNH PHẦN - PHÁ DỠ

 

 

1

Phá lớp vữa trát Tường, Cột, Trụ

m2

                         35.000

2

Phá lớp vữa trát Xà, Dầm, Trần

m2

                         50.000

3

Phá dỡ Tường xây gạch chiều dày 110mm

m2

                         45.000

4

Phá dỡ Tường xây gạch chiều dày 220mm

m2

                         70.000

5

Phá dỡ nền, sàn bê tông không cốt thép

m3

                    1.200.000

Phá dỡ sàn mái, cột dầm bê tông cốt thép

m3

                    2.000.000

II

CÔNG VIỆC CHÍNH PHẦN – KHOAN RÚT LÕI BÊ TÔNG

   

A

KHOAN RÚT LÕI BÊ TÔNG SÀN

   
 

KHOAN RÚT LÕI BÊ TÔNG SÀN DÀY 200MM

   

1

Lỗ đường kính 60mm

Lỗ

60.000

2

Lỗ đường kính 90mm

Lỗ

80,000

3

Lỗ đường kính 114mm

Lỗ

90,000

4

Lỗ đường kính 150mm

Lỗ

100,000

5

Lỗ đường kính 200mm

Lỗ

110,000

6

Lỗ đường kính 250mm

Lỗ

120,000

7

Lỗ đường kính 300mm

Lỗ

130,000

 

KHOAN RÚT LÕI BÊ TÔNG SÀN DÀY 250MM

   

1

Lỗ đường kính 60mm

Lỗ

70.000

2

Lỗ đường kính 90mm

Lỗ

90,000

3

Lỗ đường kính 114mm

Lỗ

110,000

4

Lỗ đường kính 150mm

Lỗ

150,000

5

Lỗ đường kính 200mm

Lỗ

200,000

6

Lỗ đường kính 250mm

Lỗ

250,000

7

Lỗ đường kính 300mm

Lỗ

350,000

 

KHOAN RÚT LÕI BÊ TÔNG SÀN DÀY 300MM

   

1

Lỗ đường kính 60mm

Lỗ

90.000

2

Lỗ đường kính 90mm

Lỗ

110,000

3

Lỗ đường kính 114mm

Lỗ

130,000

4

Lỗ đường kính 150mm

Lỗ

180,000

5

Lỗ đường kính 200mm

Lỗ

220,000

6

Lỗ đường kính 250mm

Lỗ

300,000

7

Lỗ đường kính 300mm

Lỗ

400,000

B

KHOAN RÚT LÕI BÊ TÔNG TƯỜNG

   
 

KHOAN RÚT LÕI BÊ TÔNG TƯỜNG DÀY 200MM

   

1

Lỗ đường kính 60mm

Lỗ

100.000

2

Lỗ đường kính 90mm

Lỗ

150,000

3

Lỗ đường kính 114mm

Lỗ

170,000

4

Lỗ đường kính 150mm

Lỗ

210,000

5

Lỗ đường kính 200mm

Lỗ

250,000

6

Lỗ đường kính 250mm

Lỗ

350,000

7

Lỗ đường kính 300mm

Lỗ

500,000

 

KHOAN RÚT LÕI BÊ TÔNG TƯỜNG DÀY 250MM

   

1

Lỗ đường kính 60mm

Lỗ

120.000

2

Lỗ đường kính 90mm

Lỗ

170,000

3

Lỗ đường kính 114mm

Lỗ

190,000

4

Lỗ đường kính 150mm

Lỗ

230,000

5

Lỗ đường kính 200mm

Lỗ

270,000

6

Lỗ đường kính 250mm

Lỗ

450,000

7

Lỗ đường kính 300mm

Lỗ

600,000

 

KHOAN RÚT LÕI BÊ TÔNG TƯỜNG DÀY 300MM

   

1

Lỗ đường kính 60mm

Lỗ

140.000

2

Lỗ đường kính 90mm

Lỗ

190,000

3

Lỗ đường kính 114mm

Lỗ

210,000

4

Lỗ đường kính 150mm

Lỗ

250,000

5

Lỗ đường kính 200mm

Lỗ

290,000

6

Lỗ đường kính 250mm

Lỗ

500,000

7

Lỗ đường kính 300mm

Lỗ

650,000

III

CÔNG VIỆC CHÍNH PHẦN - XÂY TRÁT

 

 

1

Xây Tường gạch chỉ đặc, dày 110 VXM M50

m2

                       300.000

2

Xây Tường gạch lỗ, dày 110 VXM M50

m2

                       280.000

3

Xây Tường gạch chỉ đặc, dày 220 VXM M50

m2

                       500.000

4

Xây Tường gạch lỗ, dày 220 VXM M50

m2

                       480.000

5

Trát trụ cột, cầu thang, dày 2cm, VXM M75

m2

                       175.000

6

Trát tường ngoài, dày 2cm, VXM M75

m2

                       100.000

7

Trát tường trong, dày 2cm, VXM M75

m2

                         80.000

8

Trát trần, VXM M75

m2

                       150.000

9

Trát xà dầm, VXM M75

m2

                       110.000

10

Trát đắp phào đơn, VXM cát mịn M75

m

                         70.000

11

Trát đắp phào kép, VXM cát mịn M75

m2

                         85.000

IV

CÔNG VIỆC CHÍNH PHẦN - BÊ TÔNG, LÁT, ỐP

 

 

1

Láng nền dày 2cm, VXM M50

m2

                         40.000

2

Lát nền Gạch LD

m2

                       300.000

3

Ốp tường, trụ, cột Gạch LD

m2

                       400.000

4

Bê tông nền M250, đá 1x2, dầy 10cm

m2

                    200.000

5

Bê tông cầu thang M200, đá 1x2, dày 10cm, đã bao gồm gia công lắp dựng cốp pha

m2

                    600.000

6

Bê tông ô văng, lanh tô, tấm đan, M200, đá 1x2, dày 10cm, đã bao gồm gia công lắp dựng cốp pha

m2

                    550.000

7

Bê tông xà dầm, giằng nhà M200, đá 1x2, đã bao gồm gia công lắp dựng cốp pha

m3

                    3.000.000

8

Bê tông cột M200, đá 1x2, đã bao gồm gia công lắp dựng cốp pha

m3

                    3.300.000

9

Lắp dựng cốt thép ĐK <= 10 mm

kg

                         23.000

10

Lắp dựng cốt thép ĐK <= 18 mm

kg

                         21.000

V

CÔNG VIỆC CHÍNH PHẦN - SƠN BẢ

 

 

1

Sơn trần tường trong nhà, không bả matit (Sơn Maxilite, Sơn Dulux, Hoặc các loại Sơn khác Tương Đương)

m2

 35.000 - 50.000 

2

Sơn trần tường trong nhà, có bả matit (Sơn Maxilite, Sơn Dulux, Hoặc các loại Sơn khác Tương Đương)

m2

 50.000 - 65.000 

3

Sơn ngoài nhà, không bả Matit (Sơn Maxilite, Sơn Dulux, Hoặc các loại Sơn khác Tương Đương)

m2

 45.000 - 60.000 

4

Sơn ngoài nhà, có bả Matit (Sơn Maxilite, Sơn Dulux, Hoặc các loại Sơn khác Tương Đương)

m2

 60.000 - 70.000 

VI

CÔNG VIỆC CHÍNH PHẦN - THẠCH CAO

 

 

1

Trần Thạch cao khung xương Vĩnh Tường, Tấm 9mm Lagip hoặc Giproc (Trần phẳng, Trần giật cấp)

m2

 180.000 - 200.000 

2

Vách Thạch cao khung xương Vĩnh Tường, Tấm 9mm Lagip hoặc Giproc (Vách 1 mặt, Vách 2 mặt)

m2

 180.000 - 240.000 

3

Trần Thả, Khung xương Vĩnh Tường

m2

 200.000 - 220.000 

4

Trần Chịu Nước, Khung xương Vĩnh Tường

m2

 230.000 - 250.000 

VII

CÔNG VIỆC CHÍNH PHẦN -  MỘC

 

 

1

Khuôn cửa đơn (Chò Chỉ, Lim Nam Phi)

 300.000 - 450.000 

2

Khuôn cửa kép (Chò Chỉ, Lim Nam Phi)

 400.000 - 750000 

3

Cánh cửa (Dổi, Lim Nam Phi)

m2

 1.800.000 - 2.000.000 

4

Tủ bếp gồm 2 tầng chưa bao gồm mặt bàn đá (Sồi Nga, Xoan Đào)

m

 4.300.000 - 4.500.000 

VIII

CỬA NHỰA LÕI THÉP, CỬA NHÔM KÍNH 

 

 

1

Cửa nhựa lõi thép (Loại Thường, Loại Tốt)

m2

 1.250.000 - 1.750.000 

 2

Cửa nhôm kính (Loại Thường, Loại Tốt)

m2

 700.000 - 850.000 

 3

Kính Cường Lực (8mm, 10mm)

m2

 700.000 - 850.000 

Báo giá trên chưa bao gồm chi phí vận chuyển và thuế VAT

Với các tài sản có giá trị và khách hàng muốn giữ lại (bồn nước, tắm nóng lạnh, cửa, tủ gỗ qúy,...), chúng tôi sẽ tháo dỡ an toàn và vận chuyển đến nơi yêu cầu của khách hàng hoặc định giá thanh lý cao nhất.

Các yếu tố cấu thành đơn giá phá dỡ công trình trên có thể giao động tùy từng công trình cụ thể. Chính vì vậy giá phá dỡ nhà cũ của mỗi công trình khác nhau thì có giá khác nhau. Hiện tại thì ở các thành phố lớn như ở Hà Nội thì rất nhiều yếu tố phụ tác động đến đơn giá khi phá dỡ công trình như: Điều kiện thi công, thời gian thi công, mặt bằng thi công rộng hay hẹp...

Đơn giá trên đối với những công trình có khối lượng lớn, mặt bằng thi công thuận lợi, có thể chuyển vật tư bằng xe tải, trong trường hợp công trình nhà trong ngõ hẽm, ngõ sâu, khu vực chợ, công trình có khối lượng nhỏ chúng tôi sẽ khảo sát công trình cụ thể và báo giá riêng.
Đơn giá phá dỡ, đập phá, tháo dỡ chính xác hơn khi gia chủ và công ty thống nhất chủng loại vật tư, biện pháp thi công, khảo sát hiện trường thực tế.
Dịch vụ Phá dỡ công trình xây dựng chúng tôi có đội ngũ kỹ sư kết cấu, thợ lành nghề và đầy đủ trang thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực phá dỡ như: xe cẩu, pa lăng, máy khoan cắt bê tông chạy bằng khí nén, súng bê tông điện, xe cuốc phá bê tông chuyên dùng KOMATSHU, HITACHI. Chúng tôi cảm ơn tới quý khách hàng đã quan tâm bảng giá phá dỡ nhà bao gồm: đơn giá phá dỡ nhà, đơn giá phá dỡ trần thạch cao,đơn giá đập phá tường gạch, nhân công phá dỡ...

Chúng tôi sẽ tới tận địa điểm khảo sát, tư vấn, thiết kế, đưa phương án và báo giá hoàn toàn hợp lý, miễn phí cho khách hàng.

– Phá dỡ đường bê tông, khoan cắt, đập đầu cọc nhồi

– Phá dỡ nhà cao tầng, phá dỡ nhà tập thể cũ

– Phá dỡ nhà mặt phố, liền kề, phá dỡ nhà trong ngõ nhỏ

– Phá dỡ giải phóng mặt bằng những công trình xây dựng trái phép

– Phá dỡ giải phóng mặt bằng cho dự án xây dựng

– Phá dỡ nhà kho, nhà xưởng cũ, trường học, bệnh viện cũ....

Công việc sửa chữa, xử lý sự cố, cơi nới, cải tạo nhà thường phức tạp hơn nhiều so với công việc xây mới, các yếu tố kỹ thuật của công trình hiện tại, triển khai trong điều kiện khó khăn... làm nhiều gia chủ phiền lòng. Dịch vụ sửa chữa xây dựng chuyên nghiệp của chúng tôi là một giải pháp toàn diện, hiệu quả giúp mọi gia chủ giải quyết vấn đề này.

Để biết đơn giá phá dỡ nhà, phá dỡ công trình cụ thể trên từng hạng mục xin vui lòng liên hệ 0978.50.1988